Bảng giá lắp đặt điều hòa Tây Hồ Hà Nội – chinh xác 2022. Lắp đặt điều hòa đúng cách là một trong những yếu tố quan trọng nhất giúp chiếc điều hòa hoạt động bền lâu và tăng hiệu suất làm mát cũng như tuổi thọ của điều hòa. Vì thế việc cần thiết sau khi chọn mua điều hòa là tìm được đơn vị lắp đặt điều hòa chuyên nghiệp, uy tín để tránh việc hư hỏng điều hòa hay tình trạng tháo ra lắp vào liên tục.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực. Sửa chữa bảo dưỡng điều hòa, ĐIỆN LẠNH ĐẠI VIỆT sở hữu đội ngũ nhân viên sửa chữa – bảo dưỡng – lắp đặt điều hòa chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản và có tay nghề cao đã làm hài lòng rất nhiều khách hàng Hà Nội.
Quy trình lắp đặt điều hòa tại nhà của ĐIỆN LẠNH ĐẠI VIỆT:
- Khảo sát thực tế ngôi nhà bạn.
- Ghi nhận các yêu cầu từ khách hàng và tư vấn vị trí lắp đặt thuận tiện nhất.
- Tiến hành báo giá dịch vụ, thỏa thuận về các điều khoản có trong hợp đồng.
- Tiến hành thi công lắp đặt điều hòa khi nhận được sự đồng ý của khách hàng
- Sửa chữa lại những vết rạn nứt tường trong quá trình lắp đặt.
- Nghiệm thu quá trình lắp điều hòa và bàn giao các hạng mục thi công.
- Thanh toán dịch vụ và viết phiếu bảo hành.
Ngoài lắp đặt điều hòa dân dụng tại nhà, ĐIỆN LẠNH ĐẠI VIỆT cũng nhận lắp đặt điều hòa cho các cơ quan, cửa hàng, nhà hàng…hay hệ thống điều hòa công nghiệp với mức giá ưu đãi (chiết khấu cao). Đến với ĐIỆN LẠNH ĐẠI VIỆT, Quý khách hàng sẽ luôn được thợ lắp đặt điều hòa của chúng tôi tư vấn những giải pháp tối ưu nhất đảm bảo quá trình hoạt động luôn ổn định và tiết kiệm chi phí nhất.
Bảng giá lắp đặt điều hòa Tây Hồ Hà Nội – chinh xác 2022
TT |
Mô Tả Hạng Mục – Vật Tư Lắp Đặt |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 |
Công lắp đặt máy Điều Hòa 9.00BTU – 12.000BTU |
Bộ |
200.000 |
Công lắp máy điều hòa inverter thêm 50,000
|
2 |
Công lắp đặt máy Điều Hòa 18.000BTU |
Bộ |
250,000 |
|
3 |
Công lắp đặt máy Điều Hòa 24.000BTU |
Bộ |
300,000 |
|
4 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) hoặc loại máy dùng Gas 410, Gas R32 |
Bộ |
250,000 |
|
5 |
Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) hoặc loại máy dùng Gas 410, Gas R32 |
Bộ |
350,000 |
|
6 |
Công lắp đặt máy Điều Hòa 30.000 BTU (Multi, treo tường) |
Bộ |
400,000 |
|
7 |
Công lắp đặt cho Máy điều hòa tủ từ 24.000BTU – 36.000BTU |
Bộ |
450,000 |
|
8 |
Công lắp đặt cho máy điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU |
Bộ |
500,000 |
|
9 |
Công lắp đặt cho máy điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTU |
Bộ |
500,000 |
|
10 |
Công lắp đặt cho máy điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTU |
Bộ |
800,000 |
|
11 |
Công lắp đặt đối với điều hòa có chôn ống (ống chôn sẵn) |
Bộ |
250,000 |
Cộng thêm mục 35 |
12 |
Ống đồng cho máy 9.00BTU – 10.000BTU dày 0.61mm ( Toàn Phát) |
Mét |
160,000 |
|
13 |
Ống đồng cho máy 12.000BTU – 18.000BTU dày 0.61mm ( Toàn Phát) |
Mét |
180,000 |
|
14 |
Ống đồng cho máy 24.000BTU – 30.000BTU ( Toàn Phát) |
Mét |
210,000 |
|
15 |
Ống đồng cho máy 36.000BTU – 52.000BTU ( Toàn Phát) |
Mét |
310,000 |
|
16 |
Ống đồng cho máy Daikin, Panasonic, Mitsubishi 18.000 (ống 16) |
Mét |
210.000 |
|
17 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 9.000 – 12.000BTU treo tường |
Bộ |
120,000 |
|
18 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 – 24.000 BTU treo tường |
Bộ |
180,000 |
|
19 |
Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng |
Chiếc |
260,000 |
|
20 |
Bộ ti treo mặt lanh cho máy âm trần Casette |
Bộ |
250,000 |
|
21 |
Automat 15/30A ( LS ) |
Chiếc |
120,000 |
|
22 |
Bảo ôn cho máy 9.0000 BTU – 12.000BTU ( Malaysia ) |
Mét |
30,000 |
|
23 |
Bảo ôn cho máy 18.0000 BTU – 24.000BTU ( Malaysia ) |
Mét |
40,000 |
|
24 |
Băng cuốn cách nhiệt |
Mét |
15,000 |
|
25 |
Ống thoát nước ngưng- thoát nước thải (ống chun) |
Mét |
10,000 |
|
26 |
Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 không bảo ôn |
Mét |
15,000 |
|
27 |
Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 có bảo ôn |
Mét |
30,000 |
|
28 |
Công chạy ống nước PVC, Ghen điện |
Mét |
10,000 |
|
29 |
Dây điện 3 lõi cadisun |
Mét |
22,000 |
|
30 |
Dây điện LIOA 2×1.5 |
Mét |
15,000 |
|
31 |
Dây điện Korea 2×2.5 |
Mét |
22,000 |
|
32 |
Dây điện Trần Phú 2×4.0 |
Mét |
28,000 |
|
33 |
Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít) |
Bộ |
50,000 |
|
34 |
Công đục tường chôn ống bảo ôn |
Mét |
50,000 |
|
35 |
Công vệ sinh đường ống |
Bộ |
150,000 |
|
36 |
Công hàn ống đồng bằng gas và que hàn điện |
Mối |
50,000 |
|
37 |
Máy có ống chờ sẵn phải test và kiểm tra có thể phải thử kín trước khi lắp |
Bộ |
180,000 |
Thường cho chung cư hoặc có đường ống sẵn |
38 |
Công lắp địa hình khó ( phát sinh thêm ) |
Bộ |
100,000 |
Từ 100.000 |
39 |
Công tháo máy điều hòa |
Bộ |
150.000 |
Tùy từng địa hình giá chỉ từ 150.000 |
40 |
Công vận chuyển điều hòa từ địa điểm này tới địa điểm khác |
Bộ |
100.000 |
Vận chuyển tính theo giá thuê xem từ 100.000 VNĐ |
41 |
Đối với trường hợp thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này |
|||
Vật Tư Bổ Xung và Các Dịch Vụ Khác |
||||
1 |
Nạp bổ sung Gas R410 và R32 cho máy thiếu gas |
PSI |
9,000 |
|
2 |
Nạp mới hoàn toàn Gas R410 và R32 cho máy hết gas |
PSI |
9,000 |
|
3 |
Nạp bổ sung Gas R22 cho máy thiếu gas |
PSI |
7,000 |
|
4 |
Nạp mới hoàn toàn Gas R22 cho máy hết gas |
PSI |
7,000 |
|
5 |
Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 9.000 – 12.000BTU |
Bộ |
150,000 |
|
6 |
Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 18.000 – 24.000BTU |
Bộ |
200,000 |
|
7 |
Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28000 – 48.000BTU |
Bộ |
350,000 |
|
8 |
Công vệ sinh cho điều hòa từ 8.000 – 24.000BTU |
Bộ |
150,000 |
|
9 |
Công vệ sinh cho điều hòa từ 28.000 – 48.000BTU |
Bộ |
300,000 |
|
10 |
Di dời dàn lạnh |
Chiếc |
200,000 |
|
11 |
Di dời cục nóng |
Chiếc |
200,000 |
Những kĩ thuật lắp đặt điều hòa cần phải biết
- Vị trí đặt cần tránh ánh nắng chiếu xuống trực tiếp gây nên nóng quá mức và giảm hiệu suất làm việc, khả năng tự tản nhiệt bị kém đi khiến điện năng bị kém đi cùng với giảm tuổi thọ điều hòa xuống.
- Vị trí lắp đặt dàn nóng cách dàn lạnh không quá 1,5m để tránh sự sụt giảm của điều hòa không khí và hao gas cùng các vấn đề khác.
- Dàn nóng được đặt ở nới thoáng gió sẽ khiến chức năng tản nhiệt tự nhiên được tốt nhất và nhiệt độ luôn ổn định.
Địa chỉ: Khu vực Hà Nội
Hotline: 0916.794.333 (Zalo)
Email: nguyenhoa26061991@gmail.com